ISUZU NPR 400 THÙNG KÍN XE TẢI 3.5 TẤN DÀI 5M2
ISUZU NPR 400 THÙNG KÍN được Isuzu Nhật Bản thiết kế và chạy thử nghiệm trên các cung đường và điều kiện thời tiết khắc nghiệt nhất.
Công nghệ trên hoạt động rất êm ái, khí thải sạch đạt chuẩn EURO 4 thân thiện với môi trường.
Khả năng vận hành của xe tải ISUZU NPR 400
Tuy không phải là dòng xe tải trọng lớn nhưng khả năng vận hành của xe NPR400 cũng cực kì đáng nể.
Tốc độ tối đa mà xe đạt được lên tới 93 km/h, cùng với đó là khả năng vượt dốc là 35% giúp bạn chinh phục mọi địa hình.
cùng với đó là cấu tạo bộ máy vận hành máy mẽ cho những chuyển động khỏe khoắn mượt mà.
Nếu bạn muốn tìm 1 chiếc xe tải nhỏ nhưng vẫn đảm bảo mang đến hiệu quả hoạt động tối ưu.
Cấu tạo động cơ ISUZU NPR 400 THÙNG KÍN
Động cơ 4JJ1E4NC công suất lên đến 124 Ps/ 2600 v/ph với dung tích xylanh đạt 2999 cm3.
Đây là loại động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải sạch Euro 4 với loại 4 kỳ.
4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp sẽ hỗ trợ cho bạn vận hành ổn định.
Hai bánh xe đồng bộ trước sau với kích thước 7.50 – 16 /7.50 – 16 có độ đàn hồi tốt, phanh xe an toàn, trợ lực tối đa.
Hộp số của Isuzu luôn được đánh giá cao về chất lượng, là một cặp bài trùng đầy tự hào của nhà máy.
Vì được hãng đầu tư nghiên cứu ở từng chi tiết nhỏ nhất.
Hộp số cơ khí với mã loại MYY6S bằng thép không gỉ có độ bền cao với 6 cấp số.
Dù là loại thùng nào cũng đều đảm bảo chất lượng tốt, độ bền cao trong mọi điều kiện thời tiết.
Thùng xe được bố trí thêm cửa hông giúp cho việc tháo dỡ hàng hóa trở nên dễ dàng, nhanh chóng.
Bên cạnh đó thùng còn được trang bị thêm đèn bên trong tạo sự thuận tiện khi chuyển hàng vào ban đêm.
Quy cách thùng tiêu chuẩn THÙNG KÍN
Kích thước lọt lòng thùng: 5150 x 2100 x 1900/— mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 3490kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Đà dọc: thép U đúc 2 cây,Đà ngang: thép CT3 U đúc 80, Tôn sàn: thép dày 2.2 mm.
Viền sàn: thép dày 2.5 mm chấn định hình,Trụ đứng thùng: thép,Xương vách: thép hộp vuông.
Vách ngoài: Inox 430 dày 0.5 mm chấn sóng.
Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.6 mm,Xương khung cửa: thép.
Vè sau:Inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình.
Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ.
Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ.
Bát chống xô: thép CT3 4 bộ,Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ.
Bản lề cửa: Inox 03 cái/ 1 cửa,Tay khóa cửa: Inox.
Thông số kỹ thuật xe ISUZU NPR 400 THÙNG KÍN
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW)mm | 1,680 / 1,525 |
Chiều dài cơ sở (WB)mm | 3,845 |
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm | 220 |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (OAL x OW x OH)mm | 7120 x 2250 x 2940 |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm | 835 |
Chiều dài Đầu – Đuôi xe (FOH/ROH)mm | 1,110 / 1,795 |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)mm | 5,000 |
TRONG LƯỢNG | |
Trọng lượng toàn bộ kg | 7,500 |
Trọng lượng bản thân kg | 2,345 |
Dung tích thùng nhiên liệu Lít | 100 |
Kiểu động cơ | 4JJ1 – E2N, D-core Commonrall Turbo Intercooler |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanhcc | 2,999 |
Đường kính & hành trình pit-tôngmm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại Ps(kw) | 130(96) / 2,800 |
Mô-men xoắn cực đạiNm(kg.m) | 330(34) / 1,600-2,600 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống common rail, điều khiển điện tử |
Cơ câu phân phối khí | DOHC 16 vavle |
Kiểu hộp số | MYY5T |
Loại hộp số | 5 cấp |
CÁC HỆ THỐNG CƠ BẢN | |
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực & Điều chỉnh được độ nghiêng cao thấp |
Hệ thống phanh | Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không |
Lốp xeTrước/sau | 7.50-16-14PR |
Máy phát điện | 24V-50A |
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC | |
Khả năng vượt dốc tối đa% | 38 |
Tốc độ tối đakm/h | 105 |
Bán kình quay vòng tối thiểu | 7.1 |
Tham khảo thêm cùng dòng ISUZU seri N
THam khảo thêm xe tải Hyundai
ISUZU NPR 400 THÙNG KÍN XE TẢI 3.5 TẤN DÀI 5M2
ISUZU NPR 400 THÙNG KÍN XE TẢI 4 TẤN DÀI 5M2
Hotline : 0968829323
Địa chỉ : 449 nguyễn văn linh – long biên ,hà nội